1 dặm là bao nhiêu km, cách chuyển đổi dặm sang km, m

Ghi chú: Tài liệu trích dẫn

Dặm là một trong những đơn vị đo độ dài quãng đường, khoảng cách. Mặc dù không được sử dụng phổ biến như các đơn vị mét, kilomet nhưng trong một số trường hợp nó lại được ưu tiên sử dụng hơn cả. Vậy, 1 dặm là bao nhiêu km? cách đổi dặm sang km, m như thế nào? Tất cả các thắc mắc này sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết dưới đây.

Dặm là gì?

Dăm là một đơn vị đo khoảng cách, chiều dài và được kí hiệu là Mile. Mặc dù không được sử dụng và nhắc đến nhiều như mét, kilomet nhưng đây lại là đơn vị xuất hiện từ xa xưa và được sử dụng phổ biến trước khi có các đơn vị đo mét, kilomet ra đời. Dặm cũng có nhiều cách viết tắt khác nhau như mi, M, m,…trong đó mi vẫn được sử dụng nhiều hơn cả.

Khái niệm dặm được bắt nguồn từ dặm ở thời La Mã. Vào thời điểm đó một dặm La Mã được sử dụng bằng một nghìn bước chất, 1 bước tương ứng với 5 feet và 5000 feet được dùng để biểu thị cho 1 dặm La Mã và tương ứng với khoảng 1480 mét hoặc 1618 yard hiện đại.

Đến nay, định nghĩa 1 dặm là 5280 feet chứ không phải là 5000 như thời La Mã. Tỷ lệ này có từ thế kỷ thứ 13 và dã được điều chỉnh lại. Cho đến thời điểm hiện tại, việc quy đổi dặm sang các đơn vị khác nhìn chung đã được thống nhất nên việc sử dụng dễ dàng hơn.

1 dặm bằng bao nhiêu km?

Biết được một dặm bằng bao nhiêu km sẽ giúp bạn chuyển đổi đơn vị một cách dễ dàng và nhanh chóng mà không cần phải sử dụng tới các công cụ hỗ trợ. Ở mỗi một quốc gia, dặm sẽ có tỷ lệ chuyển đổi khác nhau. Dưới đây là sự chuyển đổi khác biệt giữa tỷ lệ chuyển đổi của một số quốc gia.

1 dặm = bao nhiêu km Trung Quốc? Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong khu vực châu Á du nhập và sử dụng đơn vị này để đo chiều dài. Bởi lịch sử của họ gắn liền với các cuộc viễn chinh xa dài ngày. 1 dặm Trung Quốc được quy đổi bằng 0,5 km. Cho đến nay, song song với các đơn vị đo chiều dài đã có trước đó, dặm vẫn được người Trung Quốc ưa chuộng sử dụng.

1 dặm TQ = 0.5 km

1 dặm = 1, 6093 x 10^6 mm

1 dặm = 10, 5778 x 10^-9 Au

1 dặm = 16, 0934 x 10^12 A

1 dặm = 107, 1078 x 10 ^-15 ly