CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP

Ví dụ 6: Cho tập hợp IMG_594 khi đó:

A. IMG_595 B. IMG_596

C. IMG_597 D. IMG_598

Lời giải

Chọn B.

Cách 1:

Giải bất phương trình IMG_599 . mà IMG_600 nên chọn IMG_601

Khi đó IMG_602


B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

NHẬN BIẾT.

  1. Cho hai tập hợp IMG_603 khi đó tập IMG_604

A. IMG_605 B. IMG_606

C. IMG_607 D. IMG_608


THÔNG HIỂU.

  1. Cho hai tập hợp IMG_609 khi đó

A. IMG_610 B. IMG_611

C. IMG_612 D. IMG_613

  1. Cho hai tập hợp IMG_614 khi đó

A. IMG_615 B. IMG_616

C. IMG_617 D. IMG_618


VẬN DỤNG.

  1. Cho IMG_619 IMG_620 Khi đó tập IMG_621

A. IMG_622 B. IMG_623

C. IMG_624 D. IMG_625


C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 17. C

Câu 18. B

Câu 19. A

Câu 20. D



6. Dạng 6: Tìm tập con của tập hợp

Ví dụ 1: Cho hai tập hợp IMG_626 . Tìm mệnh đề sai

A. IMG_627 B. IMG_628 C. IMG_629 D. IMG_630

Lời giải

Chọn B.

Định nghĩa tập hợp con.

Ví dụ 2: Cho tập hợp IMG_631 khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con.

  1. IMG_632 . B. IMG_633 .

C. IMG_634 D. IMG_635 .

Lời giải

Chọn B.

Cách 1: Liệt kê các tập con của tập IMG_636IMG_637 do đó chọn B.

Cách 2: Số tất cả các tập con của tập IMG_638IMG_639 phần tử có công thức IMG_640 Do đó dùng máy tính ấn IMG_641

Ví dụ 3: Cho tập hợp IMG_642 . Tập hợp IMG_643 có tất cả bao nhiêu tập con khác rỗng.

A. IMG_644 B. IMG_645 C. IMG_646 D. IMG_647

Lời giải

Chọn B.

Cách 1: IMG_648 Liệt kê các tập con của tập IMG_649 khác rỗng là IMG_650 IMG_651 do đó chọn B.

Cách 2: Số tất cả các tập con của tập IMG_652IMG_653 phần tử có công thức IMG_654 Do đó dùng máy tính ấn IMG_655 vì yêu cầu khác tập rỗng.

Ví dụ 4: Cho tập hợp IMG_656 Tập hợp IMG_657 có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần tử.

A. IMG_658 B. IMG_659 C. IMG_660 D. IMG_661

Lời giải

Chọn C.

Cách 1: Liệt kê các tập con của tập IMG_662 có 3 phần tử là IMG_663 do đó chọn C.

Cách 2: Cho tập A có IMG_664 phần tử, số tập con của tập IMG_665IMG_666 phần tử có công thức IMG_667 Do đó dùng máy tính ấn IMG_668


B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

  1. Cho tập hợp IMG_669 khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con.
  2. IMG_670 . B. IMG_671 .

C. IMG_672 D. IMG_673 .

  1. Cho tập hợp IMG_674 Khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con khác rỗng
  2. IMG_675 . B. IMG_676 .

C. IMG_677 D. IMG_678 .

  1. Cho tập hợp IMG_679 Tập hợp IMG_680 có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần tử.

A. IMG_681 B. IMG_682

C. IMG_683 D. IMG_684


VẬN DỤNG.

  1. Cho IMG_685 Khi đó tập số tập con có 2 phần tử của tập IMG_686

A. IMG_687 B. IMG_688 C. IMG_689 D. IMG_690


C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 21. B

Câu 22. B

Câu 23. D

Câu 24. A



7. Dạng 7: Tìm tập hợp bằng nhau.

Ví dụ 1: Cho tập hợp IMG_691 . Tập mệnh đề đúng

A. IMG_692 B. IMG_693 C. IMG_694 D. IMG_695

Lời giải

Chọn B.

Giải phương trình IMG_696IMG_697 nên IMG_698 do đó chọn đáp án B.

Ví dụ 2: Cho tập hợp IMG_699 . Khi đó IMG_700

A. IMG_701 B. IMG_702 C. IMG_703 D. IMG_704

Lời giải

Chọn B.

Giải phương trình IMG_705IMG_706 nên IMG_707

Giải phương trình IMG_708 nên IMG_709

Khi đó IMG_710IMG_711

Ví dụ 3: Cho hai tập hợp IMG_712IMG_713 Có bao nhiêu tập hợp IMG_714 thỏa mãn IMG_715

A. IMG_716 B. IMG_717 C. IMG_718 D. IMG_719

Lời giải

Chọn C.

Liệt kê các tập hợp IMG_720 thỏa IMG_721 Do đó chọn C.

Ví dụ 4: Cho ba tập hợp IMG_722 . Khi đó tập hợp IMG_723

A. IMG_724 B. IMG_725 C. IMG_726 D. IMG_727

Lời giải

Chọn B.

Giải phương trình IMG_728IMG_729 nên IMG_730

Giải phương trình IMG_731 nên IMG_732

Khi đó IMG_733IMG_734


B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

  1. Cho tập hợp IMG_735 . Tập mệnh đề đúng

A. IMG_736 B. IMG_737 C. IMG_738 D. IMG_739

  1. Cho tập hợp IMG_740IMG_741 Có bao nhiêu tập hợp IMG_742 thỏa mãn IMG_743
  2. IMG_744 . B. IMG_745 .

C. IMG_746 D. IMG_747 .

  1. Cho 2 tập hợp IMG_748 . Khi đó tập hợp IMG_749

A. IMG_750 B. IMG_751

C. IMG_752 D. IMG_753

  1. Cho 3 tập hợp IMG_754 , IMG_755 Khi đó tập hợp IMG_756

A. IMG_757 B. IMG_758

C. IMG_759 D. IMG_760


C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 25. C

Câu 26. A

Câu 27. B

Câu 28. D

8. Dạng 8: Tìm tham số m để thỏa yêu cầu về các phép toán

Ví dụ: Cho tập hợp IMG_761 . Tìm IMG_762 để IMG_763

A. IMG_764 B. IMG_765 C. IMG_766 D. IMG_767

Lời giải

Chọn B.

Giải phương trình IMG_768IMG_769 nên IMG_770 Để IMG_771 thì IMG_772

9. Dạng 9: Bài toán thực tế liên quan

Ví dụ 1: Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và Văn, biết rằng có IMG_773 bạn học giỏi môn Hóa, IMG_774 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn

A. IMG_775 B. IMG_776 C. IMG_777 D. IMG_778

Lời giải

Chọn A.

Số học sinh học giỏi cả hai môn : IMG_779

Ví dụ 2: Trong số IMG_780 học sinh của lớp 10A có IMG_781 bạn được xếp loại học lực giỏi, IMG_782 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.

A. IMG_783 B. IMG_784 C. IMG_785 D. IMG_786

Lời giải

Chọn A.

Số học sinh lớp 10A được khen thưởng là: IMG_787

Ví dụ 3: Trong số IMG_788 học sinh của lớp 10A có IMG_789 bạn được xếp loại học lực giỏi, IMG_790 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt.

A. IMG_791 B. IMG_792 C. IMG_793 D. IMG_794

Lời giải

Chọn A.

Số học sinh lớp 10A chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt là: IMG_795

Ví dụ 4: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có IMG_796 bạn được xếp công nhận học sinh giỏi Văn, IMG_797 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có IMG_798 học sinh và có IMG_799 học sinh không đạt học sinh giỏi.

A. IMG_800 B. IMG_801 C. IMG_802 D. IMG_803

Lời giải

Chọn A.

Số bạn được công nhận là học sinh giỏi là: IMG_804

Số học sinh giỏi cả Văn và Toán là: IMG_805

Ví dụ: Cho tập hợp IMG_806 . Tìm IMG_807 để IMG_808

A. IMG_809 B. IMG_810 C. IMG_811 D. IMG_812

Lời giải

Chọn B.

Giải phương trình IMG_813IMG_814 nên IMG_815 Để IMG_816 thì IMG_817


B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 29: Một lớp có 40 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và Văn, biết rằng có IMG_818 bạn học giỏi môn Hóa, IMG_819 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn

A. IMG_820 B. IMG_821 C. IMG_822 D. IMG_823

Câu 30: Trong số IMG_824 học sinh của lớp 10A có IMG_825 bạn được xếp loại học lực giỏi, IMG_826 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.

A. IMG_827 B. IMG_828 C. IMG_829 D. IMG_830

Câu 31: Trong số IMG_831 học sinh của lớp 10A có IMG_832 bạn được xếp loại học lực giỏi, IMG_833 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt.

A. IMG_834 B. IMG_835 C. IMG_836 D. IMG_837

Câu 32: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có IMG_838 bạn được xếp công nhận học sinh giỏi Văn, IMG_839 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có IMG_840 học sinh và có IMG_841 học sinh không đạt học sinh giỏi.

A. IMG_842 B. IMG_843 C. IMG_844 D. IMG_845

Lời giải

Chọn A.

Số bạn được công nhận là học sinh giỏi là: IMG_846

Số học sinh giỏi cả Văn và Toán là: IMG_847

C. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 29. D

Câu 30. D

Câu 31. B

Câu 32. A



III – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI BÀI

Câu 1: Tập hợp IMG_848 Liệt kê các phần tử của tập hợp B?

A. IMG_849 B. IMG_850 C. IMG_851 D. IMG_852

Câu 2: Cho hai tập hợp IMG_853 IMG_854 . Chọn mệnh đề đúng.

A. IMG_855 B. IMG_856 C. IMG_857 D. IMG_858

Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?

A. IMG_859 B. IMG_860

C. IMG_861 D. IMG_862

Câu 4: Tập hợp IMG_863 có tất cả bao nhiêu tập con.

A. IMG_864 B. IMG_865 C. IMG_866 D. IMG_867

Câu 5: Cho hai tập hợp IMG_868 khi đó:

A. IMG_869 B. IMG_870

C. IMG_871 D. IMG_872

Câu 6: Cho hai tập hợp IMG_873 khi đó tập IMG_874

A. IMG_875 B. IMG_876 C. IMG_877 D. IMG_878

Câu 7: Tập hợp IMG_879 có bao nhiêu tập con, mà không có ba phần tử.

A. IMG_880 B. IMG_881 C. IMG_882 D. IMG_883

Câu 8: Cho IMG_884 Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. IMG_885 B. IMG_886

C. IMG_887 D. IMG_888

Câu 9. Cho hai tập hợp IMG_889IMG_890 Tìm IMG_891

A. IMG_892 B. IMG_893 C. IMG_894 D. IMG_895

Câu 10. Cho các tập hợp IMG_896 , IMG_897 , IMG_898 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. IMG_899 B. IMG_900

C. IMG_901 D. IMG_902

Câu 11. Cho hai tập hợp IMG_903 . Xác đinh tập hợp IMG_904

A. IMG_905 B. IMG_906 C. IMG_907 D. IMG_908

Câu 12. Cho hai tập hợp IMG_909 . Tìm IMG_910

A. IMG_911 B. IMG_912 C. IMG_913 D. IMG_914

Câu 13. Cho hai tập hợp IMG_915 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. IMG_916IMG_917 B. IMG_918IMG_919

C. IMG_920IMG_921 D. IMG_922IMG_923

Câu 14. Cho IMG_924 là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình IMG_925 ; IMG_926 là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. IMG_927 B. IMG_928 C. IMG_929 D. IMG_930

IMG_931Câu 15. Cho IMG_932 là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây ?

A. IMG_933

B. IMG_934

C. IMG_935

D. IMG_936

IMG_937Câu 16. Cho IMG_938 là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

A. IMG_939

B. IMG_940

C. IMG_941

D. IMG_942

Câu 17. Cho hai đa thức IMG_943IMG_944 . Xét các tập hợp IMG_945 , IMG_946 , IMG_947 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. IMG_948 B. IMG_949

C. IMG_950 D. IMG_951

Câu 18. Cho hai đa thức IMG_952IMG_953 . Xét các tập hợp IMG_954 , IMG_955 , IMG_956 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. IMG_957 B. IMG_958

C. IMG_959 D. IMG_960

Câu 19. Cho tập hợp IMG_961 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. IMG_962 B. IMG_963