Cách phát âm Ed – Phát âm chuẩn để trẻ tự tin giao tiếp

Ghi chú: Tài liệu trích dẫn

Cách phát âm Ed trong tiếng Anh

Khi dùng từ trong tiếng Anh, với những động từ có quy tắc sẽ được chia là “ed”. Nhưng cách phát âm “ed” khi thêm vào động từ là điều không hề dễ dàng. Hãy cùng Vietlearn tìm hiểu về cách phát âm “ed” sao cho đúng nhất nhé!

Để phát âm đúng nhất về âm cần xác định âm hữu thanh và âm vô thanh trong tiếng Anh

Âm hữu thanh

Âm hữu thanh: là những âm là khi phát âm sẽ làm rung thanh quản. Bạn có thể kiểm chứng bằng cách đặt ngón tay của bạn vào cổ họng và thực hành âm /r/, bạn sẽ cảm nhận rõ hơn về sự rung này.Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

Âm vô thanh

Âm vô thanh: là những âm mà khi phát âm không làm rung thanh quản, sẽ là những tiếng động nhẹ như xì xì, tiếng gió.So với âm hữu thanh, các âm vô thanh có số lượng ít hơn, nên chỉ cần nắm bắt được các âm vô thanh, chúng ta sẽ nắm được toàn bộ các quy tắc phát âm khác như: quy tắc phát âm khi thêm -ed ,- thêm -s sau động từ/danh từ

Các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/ .

Có 3 quy tắc phát âm đuôi Ed

Mọi người luôn cảm thấy khó khăn khi áp dụng các quy tắc trong tiếng Anh. Có những bạn sử dụng cách đọc /Id/ cho tất cả các động từ. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu 3 quy tắc dưới đây nhé.

/id/: Khi động từ được kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

/t/: Khi động từ có phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và các động từ có từ phát âm cuối là /θ/ (thường thể hiện bằng “th”).

/d/: Các trường hợp còn lại sẽ phát âm là /d/.

Dưới đây sẽ là một vài ví dụ cho các bạn về cách đọc phát âm để bạn có thể hiểu hơn nhé.

Cách phát âm Ed – Phát âm chuẩn để trẻ tự tin giao tiếp

Những động từ được đọc là /id/ như:

Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

Decided /dɪˈsaɪdid/ :quyết định

Need / nee:d/ : cần

Những động từ được đọc là /t/ như:

looked: /lu:kt/ Nhìn

missed: /mist/ nhớ

brushed: /brə∫t/ chải

watched: /wa:t∫t/ xem

Những động từ còn lại được đọc là /d/

shared: /∫εrd/ chia sẻ

hugged: /hәgd/ ôm

breathed: /briðd/ nguyên âm