Cùng Vietlearn giải bài tập về ghi số tự nhiên- Môn số học lớp 6
Ghi chú: Tài liệu trích dẫn
Ghi số tự nhiên là một kiến thức tưởng chừng đơn giản. Nhưng nó lại là lời giải của vô vàn câu hỏi về giá trị của chữ số. Ở hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí như thế nào? Hãy giải đáp thắc mắc của trẻ qua bài viết: Ghi số tự nhiên lớp 6.
Ghi số tự nhiên: Số và chữ số.
Chữ số. Cách tạo nên số.
Chữ số là một khái niệm được khái niệm về số bao hàm. Ta có 10 CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Từ 10 chữ số kể trên, ta có thể ghi được mọi số tự nhiên.
Một số tự nhiên có thể có một hoặc nhiều chữ số.
Ví dụ: 2031 là một số tự nhiên có 4 chữ số bao gồm 2, 0, 3, 1.
Ghi số tự nhiên: Số và chữ số.
Ghi số tự nhiên: Một số chú ý về số và chữ số.
Cách viết ghi số tự nhiên có nhiều chữ số.
Với mục đích giúp người nhìn thấy dễ đọc và tránh nhầm lẫn trong tính toán. Đối với các số có từ 5 chữ số trở lên, người ta tách riêng từng nhóm. Mỗi nhóm 3 chữ số tính từ phải sang trái.
Ví dụ: 15 122 hoặc 2 981 542,…
Tập hợp các số tự nhiên. Vietlearn cùng trẻ tìm hiểu số học lớp 6
Phân biệt các hàng, đơn vị, giá trị mỗi chữ số theo vị trí.
Cần phân biệt: Số và chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm, …
Một số chú ý về số và chữ số.
Ghi số tự nhiên: Hệ thập phân
Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trước nó. Vì vậy, mỗi chữ số trong một số ở vị trí khác nhau thì có những giá trị khác nhau.
Ví dụ: 5555= 5000 + 500 + 50 + 5
Chữ số La Mã
Có thể nói, nền tảng của các chữ số La Mã bắt nguồn từ 7 chữ số: 1, 5, 10, 50, 100, 500. 1000. Sau đó, phát triển ra các chữ số sau. Nhìn chung, giá trị của một số La Mã được xây dựng dựa trên tổng giá trị các thành phần của nó.
Xem thêm : Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Lời giải bài tập trong sách giáo khoa toán lớp 6
Bài 11 ghi số tự nhiên (trang 10 sgk Toán 6 Tập 1)
Số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7 là 1357.
Điền vào bảng:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
1425 14 4 142 2
2307 23 3 230 0
Bài 12 (trang 10 sgk Toán 6 Tập 1)
Bài 12 (trang 10 sgk Toán 6 Tập 1)
Bài 13 (trang 10 sgk Toán 6 Tập 1)
Bài 13 (trang 10 sgk Toán 6 Tập 1)