Đồng và hợp chất của đồng – Chinh phục hóa học!

Dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt của đồng và hợp chất của đồng mà chúng sẽ được ứng dụng cho các ngành nghề khác nhau:

Đồng thau : Hợp kim kết hợp giữa Cu – Zn, có tính cứng và bền hơn Cu được dùng chế tạo chi tiết máy móc trong sản xuất.

Đồng bạch : Hợp kim kết hợp giữa Cu – Ni, có tính bền đẹp, khả năng không bị ăn mòn trong nước biển nên được dùng trong công nghiệp đóng tàu thủy.

Đồng thanh : Hợp kim kết hợp giữa Cu – Sn, dùng chế tạo máy móc, thiết bị.

Hợp kim kết hợp giữa Cu – Au được dùng để trang trí.

Hợp chất của đồng

Hai hợp chất của đồng các bạn cần nằm lòng bao gồm: Đồng(II) hiđroxit và Đồng (II) oxit. Tính chất hợp kim của đồng cụ thể như sau:

Đồng(II) hiđroxit: Cu(OH)2

Về tính chất vật lý, Cu(OH)2 là chất rắn, có màu xanh lơ và không tan trong nước, có thể nhận biết bằng cách mang tác dụng với HCL tạo ra dung dịch có màu xanh lam.

Về tính chất hóa học, Cu(OH)2 có đầy đủ các tính chất của đồng như:

Tác dụng với axit: Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Phản ứng nhiệt phân: Cu(OH)2 → CuO + HO

Hòa tan trong dung dịch amoniac: Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH–

Hòa tan trong ancol đa chức:

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

Tác dụng với andehit: 2Cu(OH)2 + NaOH + HCHO → HCOONa + Cu2O↓ + 3H2O

Có xảy ra phản ứng màu biure khi tác dụng với các peptit trong môi trường kiềm.

Đồng (II) oxit: CuO

Về tính chất vật lý, CuO tồn tại trong tự nhiên ở dạng bột và có màu đen.

Về tính chất hóa học, CuO có thể phản ứng với các chất như:

Tác dụng với axit: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Tác dụng với oxit axit: 3CuO + P2O5 → Cu3(PO4)2

Tác dụng với chất khử: H2 + CuO → Cu + H2O

Một số dạng bài tập về đồng và hợp chất của đồng

Một số câu hỏi bài tập về đồng và hợp chất của đồng

Bài 1: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp (HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M), sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là NO. Thể tích khí NO (đktc) là

0,672 lít. B. 0,336 lít.

0,747 lít. D. 1,792 lít.

Bài 2: Cho các mô tả sau:

(1). Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2

(2). Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag