Học và làm bài tập với động từ bất quy tắc

V1 V2 V3 Nghĩa:

Be was/were been thì, là, ở

Become became become trở thành

Begin began begun bắt đầu

Bend bent bent uốn cong

Bite bit bitten cắn

Blow blew blown thổi

Break broke broken làm vỡ

Bring brought brought mang

Broadcast broadcast broadcast phát thanh

Buld built built xây dựng

Buy bought bought mua

Catch caught caught bắt

Choose chose chosen chọn lựa

Come came come đến

Cost cost cost giá

Dig dug dug đrào

Do did done làm

Draw drew drawn vẽ, rút ra

Drink drank drunk uống.

Drive drove driven lái xe

Eat ate eaten ăn

Fall fell fallen rơi, ngã

Feed fed fed cho ăn

Feel felt felt cảm thấy

Fight fought fought đánh nhau

Find found found tìm thấy

Fit fit fit thích hợp

Fly flew flown đi máy bay

Forget forgot forgotten quên

Forgive forgave forgiven tha thứ

Get got gotten có, nhận

Give gave given cho

Go went gone đi

Grow grew grown mọc, trồng

Hang hung hung treo

Have had had có

Hear heard heard nghe

Hide hid hidden giấu

Hit hit hit đánh

Hold held held cầm, giữ

Lead led led lãnh đạo

Leave left left rời

Lend lent lent cho mượn

Let let let cho phép

Lie lay lain nói dối

Lose lost lost đánh mất

Make made made làm

Meet met met gặp

Pay paid paid trả tiền

Put put put đặt để

Quit quit quit bỏ, ngưng

Trên đây tôi đã hướng dẫn các bạn phương pháp học và làm bài tập với động từ bất quy tắc cho đạt hiệu quả. Với bảng động từ bất quy tắc hy vọng các bạn sẽ học tốt hơn (tôi chỉ liệt kê một số động từ bất quy tắc, nếu bạn muốn biết tất cả các động từ bất quy tắc mời bạn tham khảo sách Oxford Dictionary Advanced’s Leaners.