Ngữ pháp cơ bản – Trợ động từ trong tiếng Anh (Auxiliary Verb)

Ghi chú: Tài liệu trích dẫn

Trợ động từ hay còn được gọi là động từ “trợ giúp”. Vậy loại động từ này là gì và dùng để làm gì trong tiếng Anh? Hãy cùng Vietlearn tìm hiểu nhé.

Khái niệm: Trợ động từ là gì?

Các trợ động từ làm rõ liệu một hành động có xảy ra hay không. Thường được xuất hiện trong câu hỏi, câu phủ định và câu bị động. Từ đó, có thể chỉ ra những chức năng sau:

Dùng để hình thành câu hỏi

E.g. What does Nam do for a living?

E.g. Were Lena and Edward doing their homework when the bell rang?

Dùng để hình thành câu trả lời đối với Yes/No Question

E.g. Will Mary go to the supermarket? – No, she won’t./Yes, she will.

Dùng để hình thành câu phủ định bằng cách trợ động từ + not

E.g. We don’t want to waste this plan this time.

E.g. Moreover, I will not go to South Africa if she goes there.

Dùng để hình thành câu hỏi đuôi

E.g. Emilia has been planning to go on a trip to South Africa, hasn’t she?

Dùng để nhấn mạnh câu khẳng định

E.g. I did answer the question but no secret has been released.

Tìm hiểu thêm: Kiến thức cơ bản về từ loại trong tiếng Anh: danh từ, tính từ và động từ, phó từ

Phân loại

Có 3 loại chính: trợ động từ to be, do và have. Trong đó chia ra 12 dạng tương ứng với 12 thì tiếng Anh. Một số tài liệu khác xếp 9 động từ khiếm khuyết vào danh sách này. Tuy nhiên, chúng mình sẽ tìm hiểu về động từ khiếm khuyết (modal verb) trong một bài viết khác.

Bảng trợ động từ:

Đơn (Simple) Tiếp diễn (Continuous) Hoàn thành (Perfect) Hoàn thành tiếp diễn (Perfect Continuous)

Thì quá khứ (Past) did was, were had had been

Thì hiện tại (Present) do, does am, is, are have have been

Thì tương lai (Future) will do will be will have will have been

Cách sử dụng trợ động từ

Trợ động từ luôn đứng trước động từ chính và được sử dụng như các chức năng ở trên. Trong câu tiếng anh, thì (tense), sắc thái biểu đạt (khẳng định, phủ định, nghi vấn) và kiểu giọng văn (chủ động hay bị động) để sử dụng trợ động từ phù hợp.

1. Trong các thì đơn (Simple Tenses) – do

Khẳng định, nghi vấn Phủ định

Quá khứ đơn did did not (didn’t)

Hiện tại đơn do, does do not (don’t), does not (doesn’t)

Tương lai đơn will will not (won’t)

E.g. John didn’t went swimming every Saturday when he was a child.

E.g. Do you want to go with her?