Ngữ pháp cơ bản – Trợ động từ trong tiếng Anh (Auxiliary Verb)

E.g. Will you marry me?

  1. Trong các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) – to be

Khẳng định, nghi vấn Phủ định

Quá khứ tiếp diễn was, were was not (wasn’t), were (weren’t)

Hiện tại tiếp diễn am, is, are am not, is not (isn’t), are not (aren’t)

Tương lai tiếp diễn will be will be (won’t be)

E.g. While I was sleeping, you were making noises.

E.g. Alberto is writing a message to his girlfriend.

E.g. They will make a phone which has artificial intelligence.

  1. Trong các thì hoàn thành (Perfect Tenses) – have

was, were Khẳng định, nghi vấn Phủ định

am, is, are had had not (hadn’t)

will be has, have has not (hasn’t), have not (haven’t)

Tương lai hoàn thành will have will not have (won’t have)

E.g. Alex had completed the task before the teacher asked.

E.g. Recently he has heard that a restaurant is offering a good deal for couples.

E.g. She will have cleaned the house before her father comes.

  1. Trong các thì hoàn thành tiếp diễn (Perfect Continuous Tenses) – have + to be

Khẳng định, nghi vấn Phủ định

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had been had not been (hadn’t been)

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn has been, have been has not been (hasn’t been), have not been (haven’t been)

Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been will not have been (won’t have been)

E.g. Jack had been living in Sydney since 2010 before he moved to Melbourne.

E.g. Mr.Tung has been teaching IELTS for 10 years.

E.g. I will be sleeping at around 6.00 AM tomorrow.

  1. Trong câu bị động (passive voice)

Câu bị động có hai thành phần bắt buộc là to be + V3. Tuy nhiên, to be này mới chỉ là trợ động từ của câu bị động, chưa thể hiện thì. Vì vậy, trợ động từ trong câu bị động của 12 thì như sau:

Thể bị động Đơn (Simple) Tiếp diễn (Continuous) Hoàn thành (Perfect) Hoàn thành tiếp diễn (Perfect Continuous)

Thì quá khứ (Past) was,were was being, were being had been had been being

Thì hiện tại (Present) am, is, are am, is, are being have been have been being

Thì tương lai (Future) will be will be being will have been will have been being

E.g. The bills were paid by Miraya. (Miraya paid the bills.)

E.g. The parcel had not been received by Vidhi. (Vidhi has not received the parcel.)

Tìm hiểu thêm: Trạng từ trong tiếng Anh: Phân loại, Vị trí, Chức năng và Cách áp dụng

5 website tự học tiếng Anh giao tiếp miễn phí