PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO

A – LÝ THUYẾT CHUNG

1. Định nghĩa

Phương trình tham số của đường thẳng IMG_256 đi qua điểm IMG_257 và có vec tơ chỉ phương IMG_258 : IMG_259

Nếu IMG_260 đều khác không. Phương trình đường thẳng IMG_261 viết dưới dạng chính tắc như sau:

IMG_262

Ngoài ra đường thẳng còn có dạng tổng quát là: IMG_263

với IMG_264 thỏa IMG_265

2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Chương trình cơ bản

Chương trình nâng cao

1 )Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Trong không gian IMG_266  cho hai đường thẳng

IMG_267

Vtcp IMG_268  đi qua IMG_269  và IMG_270  có vtcp IMG_271  đi qua IMG_272

· IMG_273  cùng phương:

IMG_274

· IMG_275  không cùng phương:

IMG_276

· d chéo d’ IMG_277  hệ phương trình IMG_278  vô nghiệm

· d cắt d’ IMG_279  hệ phương trình IMG_280  có 1 nghiệm

1 ) Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Trong không gian IMG_281  cho hai đường thẳng

IMG_282

Vtcp IMG_283  đi qua IMG_284  và IMG_285  có vtcp IMG_286  đi qua IMG_287

· IMG_288

· IMG_289

· IMG_290

· IMG_291  

 

3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Phương pháp 1

Phương pháp 2

Trong không gian IMG_292  cho:

IMG_293  và IMG_294

Pt: IMG_295

· Phương trình IMG_296  vô nghiệm thì IMG_297

· Phương trình IMG_298  có 1 nghiệm thì IMG_299  cắt IMG_300

· Phương trình IMG_301  có vô số nghiệm thì IMG_302

Đặc biệt: IMG_303  cùng phương

Trong không gian IMG_304  cho đường thẳng d qua IMG_305  có vtcp: IMG_306  và IMG_307  có vtpt IMG_308

· IMG_309  cắt IMG_310

· IMG_311

· IMG_312  nằm trên mp IMG_313   IMG_314  

4. Khoảng cách

Khoảng cách từ IMG_315  đến mặt phẳng IMG_316 cho bởi công thức IMG_317  

Khoảng cách từ M đến đường thẳng IMG_318

Phương pháp 1:

· Lập ptmp IMG_319  đi qua IMG_320  và vuông góc với d.

· Tìm tọa độ giao điểm IMG_321  của mp IMG_322  và IMG_323

· IMG_324

Ø Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

Phương pháp 1:

IMG_325  đi qua IMG_326 ; có vtpt IMG_327

IMG_328  đi qua IMG_329 ; vtpt IMG_330

Lập phương trình mp IMG_331  chứa d và song song với d’: IMG_332  

Ø Khoảng cách từ M đến đường thẳng IMG_333

Phương pháp 2:

(IMG_334  đi qua IMG_335  có vtcp IMG_336  )

IMG_337

Ø Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

Phương pháp 2:

IMG_338  đi qua IMG_339 ; có vtpt IMG_340

IMG_341  đi qua IMG_342 ; vtpt IMG_343

IMG_344  

5. Góc giữa hai đường thẳng

Ø Góc giữa hai đường thẳng

IMG_345 đi qua IMG_346 có VTCP IMG_347

IMG_348 đi qua IMG_349 có VTCP IMG_350

IMG_351

6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng IMG_352 đi qua IMG_353 có VTCP IMG_354 , mặt phẳng IMG_355 có VTPT IMG_356

Gọi IMG_357 là góc hợp bởi IMG_358 và mặt phẳng IMG_359

B – CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Để lập phương trình đường thẳng IMG_360 ta cần xác định một điểm thuộc IMG_361 và một VTCP của nó.

Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng IMG_362 đi qua IMG_363 và có vtcp IMG_364:

IMG_365 IMG_366

hoặc

 

Dạng 2. Đường thẳng IMG_367 đi qua IMG_368 IMG_369 :

· Đường thẳng IMG_370 đi qua IMG_371 (hoặc IMG_372 ) có vtcp IMG_373

· Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng IMG_374 .

Dạng 3. Đường thẳng IMG_375qua IMG_376 và song song IMG_377

· Đường thẳng IMG_378 đi qua IMG_379 và có vtcp IMG_380

· Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng IMG_381 .

Dạng 4. Đường thẳng IMG_382 qua IMG_383 và vuông góc mp IMG_384

· Đường thẳng IMG_385 đi qua IMG_386 và có vtcp IMG_387

· Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng IMG_388 .

Dạng 5. Đường thẳng IMG_389 qua IMG_390 và vuông góc 2 đường thẳng IMG_391 IMG_392:

· Đường thẳng IMG_393 đi qua IMG_394 và có vtcp IMG_395

· Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng IMG_396 .

Dạng 6. Đường thẳng IMG_397 là giao tuyến của hai mặt phẳng IMG_398:

· Cách 1: Tìm một điểm và một vtcp.

– Tìm toạ độ một điểm IMG_399 Î IMG_400 : Bằng cách giải hệ phương trình IMG_401

(với việc chọn giá trị cho một ẩn ta sẽ giải hệ tìm giá trị hai ẩn còn lại)

– Tìm một vtcp của IMG_402 : IMG_403

· Cách 2: Tìm hai điểm IMG_404 thuộc IMG_405 , rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.

Dạng 7. Đường thẳng IMG_406đi qua điểm IMG_407 và vuông góc với hai đường thẳng IMG_408:

· Vì IMG_409 ^ IMG_410 , IMG_411 ^ IMG_412 nên một vtcp của IMG_413 là: IMG_414

· Sử dụng dạng 1 để viết phương trình đường thẳng IMG_415 .

Dạng 8. Đường thẳng IMG_416 đi qua điểm IMG_417, vuông góc và cắt đường thẳng IMG_418 .

· Cách 1: Gọi IMG_419 là hình chiếu vuông góc của IMG_420 trên đường thẳng D

Ta có IMG_421 IMG_422

Khi đó đường thẳng IMG_423 là đường thẳng đi qua IMG_424 (trở về dạng 2).

· Cách 2: Gọi IMG_425 là mặt phẳng đi qua IMG_426 và vuông góc với IMG_427 ; IMG_428 là mặt phẳng đi qua IMG_429 và chứa

IMG_430 . Khi đó IMG_431 IMG_432 (trở về dạng 6).

· Cách 3: Gọi IMG_433 là mặt phẳng đi qua IMG_434 và vuông góc với IMG_435

– Tìm điểm IMG_436

– Viết phương trình đường thẳng IMG_437 đi qua hai điểm IMG_438 (quay về dạng 2).

Dạng 9. Đường thẳng IMG_439 nằm trong mặt phẳng IMG_440 , vuông góc và cắt đường thẳng IMG_441

· Tìm giao điểm IMG_442 của IMG_443IMG_444 IMG_445

· Vì IMG_446

Dạng 10. Đường thẳng IMG_447 qua IMG_448 và cắt IMG_449:

· IMG_450 với mp IMG_451 chứa IMG_452IMG_453 ; mp IMG_454 chứa IMG_455IMG_456 (trở về dạng 6)

Dạng 11. Đường thẳng IMG_457 nằm trong mặt phẳng IMG_458 và cắt cả hai đường thẳng IMG_459:

· Tìm các giao điểm IMG_460 Khi đó IMG_461 chính là đường thẳng IMG_462 (về dạng 2).

Dạng 12. Đường thẳng IMG_463 và cắt IMG_464:

· Viết phương trình mặt phẳng IMG_465 chứa IMG_466IMG_467 , mặt phẳng IMG_468 chứa IMG_469IMG_470

Khi đó IMG_471 IMG_472 (trở về dạng 6).

Dạng 13. Đường thẳng IMG_473qua IMG_474 IMG_475 IMG_476 , cắt IMG_477 :

· Cách 1:

– Viết phương trình mp IMG_478 qua IMG_479 và vuông góc với IMG_480

– Tìm IMG_481

– Khi đó IMG_482 chính là đường thẳng AB (về dạng 2).

· Cách 2:

– Viết phương trình mặt phẳng IMG_483 qua IMG_484 và vuông góc với IMG_485

– Viết phương trình mặt phẳng IMG_486 chứa IMG_487IMG_488

– Khi đó IMG_489 IMG_490 . (trở về dạng 6)

· Cách 3:

– Viết phương trình tham số IMG_491 của đường thẳng IMG_492 (nếu chưa có).

– Tìm điểm IMG_493 ( IMG_494 có tọa độ theo tham số IMG_495 ) thỏa mãn IMG_496

Giải phương trình tìm được IMG_497

– Viết phương trình đường thẳng IMG_498 đi qua hai điểm IMG_499 .

Dạng 14. Đường thẳng IMG_500 cắt IMG_501 :

· Tìm mp IMG_502 chứa IMG_503 chứa IMG_504

· IMG_505 (trở về dạng 6).

Dạng 15. Đường thẳng IMG_506là hình chiếu của IMG_507 lên IMG_508:

· Cách 1:

– Viết phương trình mặt phẳng IMG_509 chứa IMG_510 và vuông góc với IMG_511 .

– Đường thẳng IMG_512 là giao tuyến của IMG_513IMG_514 (trở về dạng 6).

· Cách 2:

– Xác định IMG_515 là giao điểm của IMG_516IMG_517 .

– Lấy điểm IMG_518 trên IMG_519 . Viết phương trình đường thẳng IMG_520 đi qua IMG_521 vuông góc với IMG_522 .

– Tìm tọa độ điểm IMG_523 là giao điểm của IMG_524 với IMG_525 .

– Đường thẳng IMG_526 chính là đường thẳng IMG_527 (trở về dạng 2).

Đặc biệt: Nếu IMG_528 song song IMG_529 thì IMG_530 là đường thẳng đi qua IMG_531 và song song với IMG_532 .

Dạng 16. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau IMG_533 IMG_534 :

· Cách 1:

– Chuyển phương trình đường thẳng IMG_535 về dạng tham số và xác định IMG_536 lần lượt là vtcp của IMG_537 .

– Lấy IMG_538 lần lượt thuộc IMG_539 (tọa độ IMG_540 phụ thuộc vào tham số).

– Giả sử IMG_541 là đường vuông góc chung. Khi đó: IMG_542 IMG_543

Giải hệ phương trình IMG_544 tìm ra giá trị của tham số. Từ đó tìm được IMG_545 .

– Viết phương trình đường vuông góc chung IMG_546 .

· Cách 2:

– Vì d ^ d1 và d ^ d2 nên một vtcp của IMG_547 là: IMG_548

– Lập phương trình mặt phẳng IMG_549 chứa 2 đường thẳng cắt nhau IMG_550IMG_551 , bằng cách:

+ Lấy một điểm IMG_552 trên IMG_553 .

+ Một vtpt của IMG_554 là: IMG_555

– Tương tự lập phương trình mặt phẳng IMG_556 chứa 2 đường thẳng cắt nhau IMG_557IMG_558 .

Khi đó IMG_559 IMG_560 (trở về dạng 6).

· Cách 3:

– Vì IMG_561IMG_562 nên một vtcp của IMG_563 là: IMG_564

– Lập phương trình mặt phẳng IMG_565 chứa 2 đường thẳng cắt nhau IMG_566IMG_567 , bằng cách:

+ Lấy một điểm IMG_568 trên IMG_569 .

+ Một vtpt của IMG_570 là: IMG_571

– Tìm IMG_572 . Khi đó viết phương trình IMG_573 qua IMG_574 có vtcp IMG_575 .

CÁC DẠNG TOÁN KHÁC

Dạng 1. Tìm IMG_576 là hình chiếu của IMG_577 trên đường thẳng IMG_578

· Cách 1:

– Viết phương trình mp IMG_579 qua IMG_580 và vuông góc với IMG_581 : ta có IMG_582

– Khi đó: IMG_583 IMG_584 tọa độ IMG_585 là nghiệm của hpt: IMG_586IMG_587 .

· Cách 2:

– Đưa IMG_588 về dạng tham số. Điểm IMG_589 được xác định bởi: IMG_590

Dạng 2. Điểm IMG_591đối xứng với IMG_592 qua đường thẳng IMG_593:

· Cách 1:

– Tìm hình chiếu IMG_594 của IMG_595 trên IMG_596

– Xác định điểm IMG_597 sao cho IMG_598 là trung điểm của đoạn IMG_599 (công thức trung điếm).

· Cách 2:

– Gọi IMG_600 là trung điểm của đoạn IMG_601 . Tính toạ độ điểm IMG_602 theo toạ độ của IMG_603 (công thức trung điếm).

– Khi đó toạ độ của điểm IMG_604 được xác định bởi: IMG_605 .

Dạng 3. Đường thẳng IMG_606đối xứng đường thẳng IMG_607 qua mặt phẳng IMG_608

· TH1: IMG_609 IMG_610 IMG_611 IMG_612

– Xác định IMG_613 là giao điểm của IMG_614IMG_615

– Lấy điểm IMG_616 ( IMG_617 bất kỳ). Tìm tọa độ điểm IMG_618 đối xứng với IMG_619 qua IMG_620 .

– Đường thẳng IMG_621 chính là đường thẳng IMG_622 .

· TH2: IMG_623 IMG_624 IMG_625

– Lấy điểm IMG_626 ( IMG_627 bất kỳ). Tìm tọa độ điểm IMG_628 đối xứng với IMG_629 qua IMG_630 .

– Đường thẳng IMG_631 chính là đường thẳng qua IMG_632 và song song IMG_633 .

C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đường thẳng IMG_634 song song với IMG_635 và cắt cả hai đường thẳng IMG_636IMG_637 . Phương trình nào không phải đường thẳng IMG_638

A. IMG_639 B. IMG_640

C. IMG_641 D. IMG_642

Câu 2: Cho đường thẳng IMG_643 và mp (P) : IMG_644 . Tìm phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với (d).

A. IMG_645 B. IMG_646 C. IMG_647 D. IMG_648

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_649 cho đường thẳng IMG_650 và mặt phẳng IMG_651 Phương trình đường thẳng IMG_652 nằm trong IMG_653 sao cho IMG_654 cắt và vuông góc với đường thẳng IMG_655

A. IMG_656 . B. IMG_657 .

C. IMG_658 . D. IMG_659 .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_660 cho đường thẳng IMG_661 và mặt phẳng IMG_662 Viết phương trình đường thẳng IMG_663 nằm trong IMG_664 sao cho IMG_665 vuông góc với IMG_666 và khoảng cách giữa hai đường thẳng IMG_667IMG_668 bằng IMG_669

A. IMG_670 . B. IMG_671 .

C. IMG_672 . D. IMG_673

Câu 5: Cho hai điểm IMG_674 và mặt phẳng IMG_675 . Đường thẳng IMG_676 nằm trên IMG_677 sao cho mọi điểm của IMG_678 cách đều 2 điểm IMG_679 có phương trình là

A. IMG_680 B. IMG_681 C. IMG_682 D. IMG_683

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ IMG_684 cho đường thẳng IMG_685 và mặt phẳng IMG_686 Gọi IMG_687 là giao điểm của IMG_688 Tìm IMG_689 sao cho IMG_690 vuông góc với IMG_691IMG_692

A. IMG_693 . B. IMG_694 .

C. IMG_695 . D. IMG_696 .

Câu 7: Trong không gian IMG_697 cho hai mặt phẳng IMG_698 Viết phương trình của đường thẳng IMG_699 đi qua IMG_700 nằm trong mặt phẳng IMG_701 và tạo với mặt phẳng IMG_702 một góc bằng IMG_703