SỐ GẦN ĐÚNG, SAI SỐ
I. LÝ THUYẾT
1. Số gần đúng.
Trong nhiều trường hợp ta không thể biết được giá trị đúng của đại lượng mà ta chỉ biết số gần đúng của nó.
Ví dụ: giá trị gần đúng của là 3,14 hay 3,14159; còn đối với là 1,41 hay 1,414;.Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai số tuyệt đối:
a) Sai số tuyệt đối của số gần đúng
Nếu a là số gần đúng của thì = được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết nên ta không tính được . Tuy nhiên ta có thể đánh giá không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu thì , khi đó ta viết
d gọi là độ chính xác của số gần đúng.
b) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là δa là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và , tức là δa = .
Nhận xét: Nếu thì ≤ d suy ra . Do đó càng nhỏ thì chất lượng của phép đo đặc hay tính toán càng cao.
3. Quy tròn số gần đúng
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
4. Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc (hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
5. Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10k trong đó A là số nguyên, k là hàng thấp nhất có chữ số chắc . (suy ra mọi chữ số của A đều là chữ số chắc chắn).
Khi đó độ chính xác .
6. Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng , 1≤ <10, (Quy ước ) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
II. DẠNG TOÁN
1. Dạng 1: Tính sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng.
A. VÍ DỤ MINH HỌA
- Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ đến .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là có nghĩa là chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ đến .
- Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy thì độ chính xác là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D.
Giải
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 32 và . 32 =
Ta có:
Do đó:
Vậy nếu ta lấy thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác .
- Cho giá trị gần đúng của là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
Giải
Ta có suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
- Cho giá trị gần đúng của là 0,429. Sai số tuyệt đối của 0,429 là:
A. 0,0001. B. 0,0002. C. 0,0004. D. 0,0005.
- Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của p thì sai số là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004.
- Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
A. 0,04. B. . C. 0,06. D. Đáp án khác.
- Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là:
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
- Người ta đóng bao một vật liệu xây dựng bằng máy, trọng lượng mỗi bao là T = 50 1 (kg). Trong số
các bao được kiểm tra sau đây bao nào không đạt tiêu chuẩn về trọng lượng?
A. 49kg. B. 48,5kg. C. 49,5kg. D. 51kg.
- Một hình chữ nhật cố các cạnh: x = 4,2m ± 1cm, y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm. B. 22,4m và 1cm. C. 22,4m và 2cm. D. 22,4m và 6cm.
- Một hình hộp chữ nhật có kích thước x = 3m ± 1cm, y = 5m ± 2cm, z = 4m ± 2cm. Sai số tuyệt đối của thể tích là:
A. 0,72cm3. B. 0,73cm3. C. 0,74cm3. D. 0,75cm3.
- Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là:
A. 10m2 và 900cm2. B. 10m2 và 500cm2. C. 10m2 và 400cm2. D. 10m2 và 1404cm2.
- Cho số . Cho các giá trị gần đúng của x là 0,28; 0,29; 0,286; 0,287. Giá trị gần đúng nào là tốt nhất
A. 0,28. B. 0,29. C. 0.286. D. 0,3.
- Một hình hộp chữ nhật có kích thước x = 3m ± 1cm, y = 5m ± 2cm, z = 4m ± 2cm. Sai số tuyệt đối của thể tích là:
A. 0,72cm3. B. 0,73cm3. C. 0,74cm3. D. 0,75cm3.
- Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh ; ; . Tính chu vi P của tam giác đó.
A. . B. .
C. . D.
2. Dạng 2: Sai số tương đối của số gần đúng
A. VÍ DỤ MINH HỌA
- Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu.
A. . B. . C. . D.
Giải
- Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ được . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Giải
Phép đo của bạn A có sai số tương đối
Phép đo của bạn B có sai số tương đối
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
- Hãy xác định sai số tuyệt đối của số biết sai số tương đối
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Giải
Ta có .
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
- Độ dài của cầu Bến Thủy 2 (Nghệ An) người ta đo được là . Sai số tương đối tối đa trong phép đo đó là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
- Cho . Giả sử ta lấy số làm giá trị gần đúng của . Hãy tính sai số tương đối của a theo x.
A. . B. . C. . D. .
- Một vật thể có thể tích là . Sai số tương đối của giá trị gần đúng ấy là:
A. 0,01%. B. 0,03%. C. 0,04%. D. 0,05%.
- Hãy xác định sai số tuyệt đối của số biết sai số tương đối
A. 0,0062179. B. 0,00062179. C. 0,062179. D. 0,00248716.
- Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:
A. 10m2 và 50/00. B. 10m2 và 40/00. C. 10m2 và 90/00. D. 10m2 và 200/00.
- Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là :
A. 22,4m và . B. 22,4m và . C. 22,4m và 6cm. D. Một đáp số khác
3. Dạng 3 : Quy tròn số gần đúng
Phương pháp giải
Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến | Hàng chục | Hàng đơn vị | Hàng phần chục | Hàng phần trăm | Hàng phần nghìn |
x = 549,2705 | 550 | 549 | 549,3 | 549,27 | 549,271 |
x = 397,4619 | 400 | 397 | 397,5 | 397,46 | 397,462 |
Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Nếu thì ta quy tròn số đến hàng lớn hơn hàng của một đơn vị.
A. VÍ DỤ MINH HỌA
- Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000.
- Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Giải
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.
- Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là 1,73.
- Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696
Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
- Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: = 17658 ± 16.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
Giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết ≈ 17700).
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
- Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số a
A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.
- Cho giá trị gần đúng của là với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số a
A. . B. . C. . D. .
- Hãy viết số quy tròn của số gần đúng biết
A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
- Đo độ cao một ngọn cây là Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13
A. 345. B. 347. C. 348. D. 346