Tổng hợp kiến thức các thì Tiếng Anh cơ bản cần nắm vững

Ghi chú: Tài liệu trích dẫn

60 phút nắm vững các thì trong tiếng Anh với công thức

Để làm chủ được Tiếng Anh thì bất cứ ai cũng cần nắm vững kiến thức về các thì Tiếng Anh cơ bản. Bạn đã thực sự nắm vững kiến thức về tất cả các thì? Bạn đang tìm kiếm bản tổng hợp các kiến thức cơ bản? Trong bài viết này, Vietlearn đã tổng hợp tất tần tật mọi kiến thức về các thì Tiếng Anh cơ bản. Khám phá ngay:

Simple Present tens (Thì hiện tại đơn)

Khái niệm

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả:

Sự vật, sự việc hiển nhiên.

Một hành động lặp đi, lặp lại như một thói quen.

Công thức

Các công thức của thì hiện tại đơn đối với động từ thường:

Khẳng định: S + V(s/es) + O

Phủ định: S + do not /does not + V_inf

Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?

Các công thức của thì hiện tại đơn đối với động từ “to be”:

Khẳng định: S + be (am/is/are) + O

Phủ định: S + be (am/is/are) + not + O

Nghi vấn: Am/is/are + S + O?

Ví dụ về Simple Present tens (Thì hiện tại đơn)

Dấu hiệu nhận biệt

Trong các câu sử dùng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như: always, never, offen, Every day/ week/ month, constantly, usually, Sometimes, Seldom, constantly, rarely, frequently,…

??? Có thể bạn chưa biết:

Vietlearn – ứng dụng giảng dạy trực tuyến số 1 Việt Nam. Hiện nay, Vietlearn đang cung cấp khóa học Tiếng Anh cho các bạn học sinh từ lớp 1 đến lớp 12, các khóa ôn thi Ielts, Toeic. Với lộ trình học tập cá nhân hóa, phương thức giảng dạy khoa học, nội dung chất lượng. Vietlearn khẳng định có thể giúp các bạn học sinh chinh phục môn Tiếng Anh trong thời gian ngắn. Đăng ký học thử tại website chính thức: Vietlearn.org

Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)

Khái niệm

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Công thức

Ví dụ về Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

Dấu hiệu nhận biết

Các câu sử dùng thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường chứa các từ: now, at the moment, at present, look, listen, right now,…

Lưu ý: Các từ chỉ nhận thức, tri giác không được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn: