Tổng hợp kiến thức các thì Tiếng Anh cơ bản cần nắm vững

be like feel smell remember forgot

understand want glance love seem etc

know see hear hate realize

Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khức, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai. Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả kết quả của sự vật, sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả kéo dài tới hiện tại.

Công thức thì hiện tại hoàn thành

Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O

Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?

Dấu hiệu nhận biết

Since + thời gian bắt đầu (since 2021, since Monday,…)

For + khoảng thời gian (for 2 hour, for 3 month,…

Trong câu thường chứa các các từ sau:

Just lately before ever since until now up to now

recently already not…yet never for so far so sánh nhất

Present Perfect Continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Khái niệm

Present Perfect Continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh tính liên tục sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ, tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp tục ở tương lại. Đồng thời, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.

Công thức

Khẳng định: S + have/has + been + V_ing

Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing

Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?

Dấu hiệu nhận biết

All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng

Since, for

Simple Past (Thì quá khứ đơn)

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả sự vật, sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ hoặc các thói quen trong quá khứ.

Simple Past (Thì quá khứ đơn)

Công thức

Đối với động từ thường:

Khẳng định: S + V2/ed + O

Phủ định: S + didn’t + V_inf + O

Nghi vấn: Did + S + V_inf + O?

Đối với động từ “to be”:

Khẳng định: S + was/were + O

Phủ định: S + was/were + not + O

Nghi vấn: Was/were + S + O?

Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn là trong câu thừa có các từ như: ago, in…, yesterday, last night/month…