TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I – LÝ THUYẾT
1. Tổng của hai vectơ
Định nghĩa: Phép cộng hai vectơ và
là vectơ
, được xác định tùy theo vị trí của hai vectơ. Có 3 trường hợp.
![]() |
![]() |
![]() |
![]()
Quy tắc 3 điểm |
![]()
Quy tắc hình bình hành |
![]()
2 trường hợp trên |
– Quy tắc ba điểm: Với ba điểm bất kỳ ta có
– Quy tắc hình bình hành: Cho là hình bình hành khi đó ta có
và
Tính chất:
– Giao hoán: ![]() |
– Kết hợp: ![]() |
– Cộng với vectơ đối: ![]() |
– Cộng với vectơ không: ![]() |
2. Hiệu của hai vectơ
Vectơ đối của vectơ kí hiệu là –
. Đặc biệt
Định nghĩa: Hiệu hai vectơ và
là vectơ
Tính chất: + +
+
Quy tắc tam giác đối với hiệu hai vectơ
Với ba điểm bất kì ta có
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
- Điểm I là trung điểm của đoạn
- Điểm G là trọng tâm
2. Dạng 2: Tìm vectơ đối và hiệu của 2 vectơ
Phương pháp giải:
– Áp dùng định nghĩa: Tìm vectơ đối, tính tổng
– Áp dụng quy tắc 3 điểm, hình bình hành và tính chất
Ví dụ 1: Cho và
là các vectơ khác
với
là vectơ đối của
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ
ngược hướng.
C. Hai vectơ cùng độ dài. D. Hai vectơ
chung điểm đầu.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có . Do đó,
và
cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Ví dụ 2. Gọi là tâm hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn B. Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có ![]() Đáp án B. Ta có Đáp án C. Ta có Đáp án D. Ta có |
![]() |
Ví dụ 3. Gọi là tâm hình vuông
. Tính
.
A. B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn B. Ta có .
Ví dụ 4. Cho là tâm hình bình hành
. Hỏi vectơ
bằng vectơ nào?
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn B. Ta có .
3. Dạng 3: Tính độ dài của vectơ
Phương pháp giải:
– Biến đổi vectơ tổng, vectơ hiệu thành một vectơ duy nhất.
– Tính độ dài của vectơ đó.
– Từ đó suy ra độ dài của vectơ tổng, vectơ hiệu.
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho tam giác đều cạnh
. Khi đó
bằng:
A. B.
C. D. Một đáp án khác.
Lời giải.
Chọn A
Gọi ![]() ![]() Suy ra Ta lại có |
![]() |
Ví dụ 2. Cho tam giác vuông cân tại
có
. Tính
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn A. Gọi ![]() ![]() |
![]() |
Ví dụ 3. Cho tam giác vuông cân đỉnh
,
. Tính độ dài của
A. B.
C.
D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có
Gọi là trung điểm
Khi đó
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT
- Cho 4 điểm bất kì
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B.
.
C. . D.
.
- Cho hai điểm phân biệt
. Điều kiện để điểm
là trung điểm của đoạn thẳng
là:
A. . B.
.
C. . D.
.
- Cho ba điểm phân biệt
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. . B.
.
C. . D.
.
- Chọn khẳng định sai:
A. Nếu là trung điểm đoạn
thì
.
B. Nếu là trung điểm đoạn
thì
.
C. Nếu là trung điểm đoạn
thì
.
D. Nếu là trung điểm đoạn
thì
.
- Cho hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. . B.
.
C. . D.
.
- Cho 4 điểm bất kỳ
. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. . B.
.
C. . D.
.
- Cho tam giác
, khẳng định nào sau là đúng?
A. . B.
.
C. . D.
.
- Cho ba vectơ
đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ
cùng hướng, hai vectơ
đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ ngược hướng.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
- Cho các điểm phân biệt
. Đẳng thức nào sau đây sai
A. .
B. .
C. .
D. .
- Gọi
là trọng tâm tam giác vuông
với cạnh huyền
. Vectơ
có độ dài bằng bao nhiêu?
A. . B.
. C.
. D.
.