Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1- Cùng con chinh phục kiến thức lớp 4

Ghi chú: Tài liệu trích dẫn

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1

Vietlearn xin gửi đến các bé những vocabulary của Unit 1 lớp 4, chúc các bé sẽ có những bài học từ vựng bổ ích để phát triển về các mặt ngôn ngừ từ vựng. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 1 cùng Vietlearn khám phá nhé!

Unit 1: Nice to see you again

Good Morning [ˌɡʊd ˈmɔː.nɪŋ] : chào buổi sáng

Class [klɑːs]: lớp học

Nice to see you again [naɪs tu si ju əˈgɛn]: rất vui khi gặp lại bạn

Again /əˈɡen/ : lại

How are you /haʊ ɑːr /juː/ Bạn khỏe không?

I’m very well /ˌaɪˈem ver.i wel/ Tôi rất khỏe

Thank you /ˈθæŋk ˌjuː/ Cảm ơn

And you /ænd juː/ Còn bạn

I’m very well to [aɪm ˈvɛri wɛl tu] Tôi rất tốt

Sorry /ˈsɔːr.i/ xin lỗi

I’m late [aɪm ˈleɪtər] Tôi tới trễ

Come in [kʌm ɪn] mời vào

Point [pɔɪnt] chỉ

Aternoon [a:fte’nu:n] buổi chiều

Evening [’i:vnig] buổi tối

Good bye /gʊd’bai/ tạm biệt

See you [si: ju:] gặp bạn

Tomorrow [təˈmɑˌroʊ] ngày mai

See you later [‘leite] gặp lại sau

Hometown [houm’taun] : Quê hương

Student’s card [studənt kɑrd] Thẻ học sinh

Các từ vựng ở Unit 1 sẽ liên quan về chủ đề chào theo các buổi, chúc ngủ ngon, về quê quán. Hãy cùng Vietlearn cho bé học tập thêm về từ vựng tiếng Anh của chương trình lớp 4.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4,

Làm quen với bài mới

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1- Cùng con chinh phục kiến thức lớp 4

Bên cạnh kiến thức từ vựng trong bài học tại Unit 1. Các bé hãy xem thêm ngữ pháp của Unit 1 tại đây để có sự chuẩn bị tốt nhất cho tiết học tiếp theo nhé!

Các từ thông dụng được dùng cho chào hỏi:

• Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.

• Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân.

• Good morning: Chào buổi sáng

• Good noon: Chào buổi trưa

• Good afternoon: Chào buổi chiều

• Good evening: Chào buổi tối

• Good night: Chúc ngủ ngon!

Cấu trúc dùng để tự giới thiệu:

– Giới thiệu tên: I’m + tên/ My name is + tên.

– Giới thiệu tuổi: I’m + tuổi + years old.

– Giới thiệu trường lớp: I’m at grade 4 at + tên trường + primary school.

Câu hỏi sức khoẻ: How are you?

Có nhiều cách để trả lời câu này.