Từ vựng Tiếng Anh về Trái cây – THẾ GIỚI TRÁI CÂY TIẾNG ANH

21 Granadilla /,grænə’dilə/ dưa Tây

22 Grape /greɪp/ nho

23 Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/ bưởi

24 Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/ quả hạnh xanh

25 Guava /´gwa:və/ ổi

26 Honeydew /’hʌnidju:/ dưa xanh

27 Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/ dưa bở ruột xanh

28 Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ dưa gang

29 Jackfruit /’dʒæk,fru:t/ mít

30 Jujube /´dʒu:dʒu:b/ táo ta

31 Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/ kiwi

32 Kumquat /’kʌmkwɔt/ quất

33 Lemon /´lemən/ chanh vàng

34 Lime /laim/ chanh vỏ xanh

35 Longan /lɔɳgən/ nhãn

36 Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/ vải

37 Malay apple /mə’lei ‘æpl/ điều

38 Mandarin (or tangerine) /’mændərin/ quýt

39 Mango /´mæηgou/ xoài

40 Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/ măng cụt

41 Melon /´melən/ dưa

42 Orange /ɒrɪndʒ/ cam

43 Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/ đu đủ

44 Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/ chanh dây

45 Peach /pitʃ/ đào

46 Pear /peə/ lê

47 Persimmon /pə´simən/ hồng

48 Pineapple /’pain,æpl/ dứa, thơm

49 Plum /plʌm/ mận

50 Pomegranate /´pɔm¸grænit/ lựu

51 Raisin /’reizn/ nho khô

52 Rambutan /ræmˈbuːtən/ chôm chôm

53 Sapota sə’poutə/ sapôchê

54 Soursop /’sɔ:sɔp/ mãng cầu xiêm

55 Star apple /’stɑ:r ‘æpl/ vú sữa

56 Starfruit /’stɑr.fru:t/ khế

57 Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ dâu tây

58 Tamarind /’tæmərind/ me

59 Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/ quả chanh vùng Tây Ấn

60 Watermelon /’wɔ:tə´melən/ dưa hấu

Mẫu câu giao tiếp chung về các loại trái cây bằng tiếng Anh

These fruits are rotten!!

Những quả này thối rồi!!

It’s ripe/ unripe.

Nó chín rồi đó./ Nó chưa chín đâu.

This peach tastes rather tart/ sour.

Quả đào này hơi chát/ chua.

These apple are sweet.

Những quả táo này thật ngọt.

Do you like fruits? What’s your favorite one?

Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại trái cây nào nhất?

I like grapes the most.

Tôi thích ăn nho nhất.

Any kind of them.

Loại trái cây nào tôi cũng thích.

Do you like fruit juice/ fruit salad/… ?

Bạn có thích nước hoa quả/ rau trộn hoa quả/… không?

Yes. It’s good for our health.

Có chứ. Nó tốt cho sức khỏe mà.

How often do you eat fresh fruit?

Bạn có thường ăn trái cây tươi không?

I eat a lot of fruits every day.