Bài tập về thì Quá khứ đơn: 5 dạng bài quan trọng
Nguồn trích dẫn: toppy.vn
Thì quá khứ đơn (Simple Past) là một trong những thì tiếng Anh cơ bản. Dạng bài tập về thì này xuất hiện nhiều trong các bài kiểm tra và giao tiếp thường ngày. Cùng dành 30 phút để kiểm tra mức độ thông thạo của bạn đối với thì quá khứ đơn nào. Vietlearn đã sắp xếp các dạng bài theo mức độ xuất hiện nhiều trong bài thi THPTQG. Test thử ngay sau đây:
Công thức và cách dùng thì quá khứ đơn
- Thì Quá Khứ Đơn – Simple Past
Công thức
Khẳng định S + V2/ed. Dấu hiệu nhận biết: ago, yesterday, last month, last night, in
Phủ định S + did + not + Vinf.
Nghi vấn Did + S + Vinf?
Cách sử dụng
a. Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ
Một sự việc đã kết thúc: Jim went swimming with his brother yesterday.
Một hành động chen ngang vào một hành động khác: When Susan was studying, her mom went home.
Một thói quen đã kết thúc: They went to school by bus every day when they were 10.
b. Thì quá khứ đơn diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
E.g: He came home, switched on the computer and checked her e-mails.
c. Thì quá khứ đơn dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 2
E.g: If I were you, I would finish this essay before going to a cafe.
Dạng 01: Chia động từ thì quá khứ đơn
Thường xuất hiện trong:
Đề thi THPTQG, đề thi chuyển cấp: Điền từ thích hợp vào chỗ trống, chọn câu có nghĩa gần nhất, chọn lỗi sai
Bài tập khởi động:
Fill in the blank with the appropriate verb tense
- Tuan ___________the basket of his bicycle. (take off)
- The children ___________at home last sunday. (not be)
- ___________you ___________your uncle last weekend? (phone)
- When ___________you ___________this wonderful dress? (design)
- We _ a farm three weeks ago. (visit)
Bài tập thực tiễn đề thi:
Fill in the blank with the appropriate verb form
Yesterday (be) Sunday, Nam (get) up at six. He (do) his morning exercises. He (take) a shower, (comb) hair, and then he (have) breakfast with his parents. Nam (eat) a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) Mom clean the table. After that, he (brush) his teeth, (put) on clean clothes and (go) to his grandparents’ house. He (have) . lunch with his grandparents. He (return) _ to his house at three o’clock to do his homework.
Dạng 02: Câu bị động thì quá khứ đơn
Câu bị động là một cấu trúc khiến chúng ta bị nhầm lẫn và rối bời. Khi làm bài tiếng Anh, bạn có bao giờ tự hỏi “was + V3” “were + V3” là thì gì không? Đó chính là thì quá khứ đơn, thể bị động (Simple Past, Passive Voice)
Để chinh phục dạng bài tập này, bạn cần nhớ cấu trúc và chìa khóa nhận dạng loại câu này
Cấu trúc:
Khẳng định: S + was/were + V3 + by + O.
Phủ định: S + was/were + not + V3 + by + O.
Nghi vấn: Was/were + S + V3 + by + O?
Lưu ý:
Thể bị động bắt buộc phải có động từ to be (was/were) và động từ được chia ở dạng quá khứ phân từ V3
Chủ ngữ không phải chủ thể thực hiện hành động.
Người/hiện tượng xuất hiện sau by mới là chủ thể thực hiện hành động.
Thường xuất hiện trong:
Chọn động từ thích hợp điền vào chỗ trống
Chọn câu có nghĩa gần giống nhất so với câu đã cho (closest meaning, biến đổi câu)
Bài tập khởi động:
Rewrite the sentence
- She broke my laptop.
⇒ My laptop ______________________.
- The police caught the thief.
⇒ The thief ______________________.
- They built this road last year.
⇒ The road ______________________.
- Where was the newspaper bought?
⇒ Where did you ______________________?
- John didn’t write the report.
⇒ The report ______________________.
Bài tập thực tiễn đề thi:
Underline to indicate the correct answer to each of the following questions.
- The English grammar point is explained/was explained by our teacher yesterday.
- How many houses are destroyed/were destroyed by the storm last night?
- The school was moved/moved to the higher area.
- My father is watered/waters this flower every morning.
- Harvard University was founded/is founded in 1636. Dạng 03: Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn
Bí kíp bỏ túi:
Thì quá khứ đơn dùng để miêu tả hành động tại 1 thời điểm, chen ngang sự việc đang diễn ra. Chìa khóa: When + quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn miêu tả sự việc đang diễn ra nói trên. Chìa khóa: While + quá khứ tiếp diễn
Bài tập khởi động:
Underline the appropriate verb form
- Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
- What were you doing/ did you do when I called?
- I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.
- It rained/ was raining heavily last July.
- While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
- My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
- While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
- Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
- Who was she dancing with/ did she dance with at the party last night?
- They were watching/ watched football on TV at 7 p.m. yesterday.
Bài tập thực tiễn đề thi:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
- I was play football when she called me.
A. was B. play C. when D. called
- Was you study Math at 5 p.m. yesterday?
A. was B. study C. at D. yesterday
- What was she do while her mother was making lunch?
A. was B. do C. was making D. while
Mark the letter A or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- I __ the accident when I was waiting for the taxi.
A. saw B. was seeing
- What __ you do when I phoned?
A.were you doing B. did
- They __ their friends last summer holiday.
A. didn’t visit B. weren’t visiting
- It __ heavily last July.
A.rained B. was raining
- While people were talking to each other, he __ his book.
A. read B. was reading
Tiếng Anh lớp 12: Giúp học sinh chinh phục kỳ thi THPT Quốc Gia
Dạng 04: Thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành
Bí kíp bỏ túi:
Câu kết hợp giữa quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành có 2 mệnh đề, dựa vào liên từ để xác định hành động nào xảy ra trước
Thì quá khứ hoàn thành dùng để mô tả hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn miêu tả hành động xảy ra sau.
Mệnh đề 1 Mệnh đề 2
Quá khứ hoàn thành When/ before/ till/ until
(Khi, trước khi, cho đến khi)
Quá khứ đơn
Quá khứ đơn As soon as/ after
(Ngay khi, sau khi)
Quá khứ hoàn thành
Bài tập khởi động:
Rewrite the sentence
- David had gone home before we arrived.
⇒ After ____________________________
- We had lunch then we took a look around the shops.
⇒ Before ____________________________
- The light had gone out before we got out of the office.
⇒ When ____________________________
Bài tập thực tiễn đề thi:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
- They (come) _ back home after they (finish) _ their work.
A. came – had finished B. has come – has finished
C. come – finished D. had come – had finished
- She said that she ( meet) __ Mr. Bean before.
A. was meeting B. to meet C. had met D. meeting
- Before he (go) _ to bed, he (read) _ a novel.
A. gone – read B. went – had read C. had gone – read D. went – read
- He told me he (not/wear) __ such kind of clothes before.
A. hadn’t worn B. hadn’t wear C. hadn’t wearing D. worn
- When I came to the stadium, the match (start) __.
A. started B.start C. has started D. had started
Dạng 05: Chia động từ cho mệnh đề if của câu điều kiện loại 2
Bí kíp bỏ túi:
Mệnh đề if Mệnh đề chính
If + S + were/ weren’t
If + S + V2/ed
S + would/could + Vinf
Bài tập khởi động:
Fill in the blank with appropriate verb form
- My brother (buy) a sports car if he (have)__ the money.
- If you (go) by bike more often, you (be/ not)___ so flabby.
- She (spend) a year in the USA if it (be) easier to get a green card.
Bài tập thực tiễn đề thi:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
- If someone __ (give) you a helicopter, what would you do with it?
A. given B. gave C. has given D. give
- I __ (buy) shares in that company if I had some money.
A. was buying B. buy C. bought D. will buy
- If he __ (clean) his windscreen, he’d be able to see where he was going.
A. is cleaning B. were cleaning C. cleaned D. cleant
- If you drove your car into the river, you __ (be) able to get out?
A. were B. was being C. is D. had been
- If you __ (not belong) to a union, you couldn’t get a job.
A. didn’t belong B. not belonging C. belong D. had belong
- If I __ (win) a big prize in a lottery, I’d give up my job.
A. winning B. won C. wasn’t won D. win
- What you __ (do) if you found a burglar in your house?
A. did B. does C. will be doing D. do
- I could tell you what this means if I __ (know) Greek.
A. knew B. known